Có 1 kết quả:

隔別 cách biệt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chia lìa, li biệt. ◇Trương Lỗi 張耒: “Tương kiến thì hi cách biệt đa. Hựu xuân tận, nại sầu hà?” 相見時稀隔別多. 又春盡, 奈愁何? (Thiếu niên du 少年游, Từ 詞).
2. Cách xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa lìa.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0